> Loại: F
> Phạm vi lắp đặt: Dùng cho cánh tủ nâng tiêu chuẩn có chiều cao tối đa 650 mm
> Vật liệu: Nhựa (vỏ), thép (bas cố định mặt trước và tay đỡ)
> Góc mở: 90 độ hoăc 107 độ
> Có thể điều chỉnh lên xuống, qua lại, góc mở, chế độ dừng mọi điểm
> Lắp đặt: Kèm phụ kiện để lắp vít Châu Âu đã gắn sẵn; mặt tủ chỉ cần trượt vào vít đã gắn sẵn, không cần dụng cụ.
> Trọn bộ gồm: 1 bộ tay nâng ( 1 trái và 1 phải), 4 ốc lắp đặt cửa trước, 1 bộ hướng dẫn lắp đặt với rập giấy định vị kích thước khoan.
Hướng dẫn chọn mẫu tay nâng theo chiều cao tủ và trọng lượng cánh tủ (bao gồm tay nắm)
Chiều cao tủ mm | Trọng lượng cánh tủ (kg) |
225 | 13.4 – 19.1 |
250 | 12.1 – 17.2 |
275 | 11.0 – 15.6 |
300 | 10.1 – 14.3 |
325 | 9.3 – 13.2 |
350 | 8.6 – 12.3 |
375 | 8.1 – 11.4 |
400 | 7.6 – 10.7 |
425 | 7.1 – 10.1 |
450 | 6.7 – 9.5 |
475 | 6.4 – 9.0 |
500 | 6.0 – 8.6 |
525 | 5.7 – 8.2 |
550 | 5.5 – 7.8 |
575 | 5.2 – 7.4 |
600 | 5.0 – 7.1 |
625 | 4.8 – 6.8 |
650 | 4.6 – 6.6 |
Reviews
There are no reviews yet.